Quy hoạch 1/2000 khu dân cư phường 2, quận Tân Bình

thiết kế web btccorp
thiết kế website btccorp
công ty thiết kế web btccorp

Quy hoạch 1/2000 khu dân cư phường 2, quận Tân Bình

  • 24/10/2020
  • 96

Đất ở: Tổng diện tích đất ở 58,193ha, chiếm 55,97% đất dân dụng, bao gồm:

Đất ở hiện hữu quy mô 55,659ha, chiếm 95,64 % đất ở; trong đó đa số là nhà liên kế hiện hữu với mật độ xây dựng khoảng 70 - 80%, cao từ 2 - 6 tầng.

Đất dân cư xây dựng mới: dự án xây dựng khu nhà chung cư cao tầng của công ty Wasaco có quy mô khoảng 1,2ha, dân số khoảng 1.152 người có mật độ xây dựng 40%, cao 13 tầng, hệ số sử dụng đất  5,6 lần.

Đất ở dự kiến chỉnh trang đô thị trong giai đoạn đầu không có dự án, giai đoạn sau năm 2010 - 2020 dự kiến chỉnh trang nâng tầng cao bốn khu dân cư có hạ tầng yếu kém ở phía Nam đường Hoàng Văn Thụ, quy mô khoảng 1,326ha chiếm 24% với mật độ xây dựng 35%, cao 12 - 14 tầng, hệ số sử dụng đất  khoảng năm lần (đối với diện tích đất ở).

Đất công trình công cộng: Tổng diện tích 1,245 ha, chiếm 1,2% diện tích đất dân dụng (không kể các công trình công cộng cấp khu vực và công trình thương mại - dịch vụ).

Đất cây xanh - thể dục thể thao: Tổng diện tích 3,064ha, chiếm 2,95% diện tích đất dân dụng (không kể khu cây xanh - thể dục thể thao cấp đô thị).  Đất tôn giáo: Các công trình tôn giáo giữ lại nguyên như hiện trạng quy mô 0,99ha.

Đất công trình công nghiệp - TTCN: Các cơ sở công nghiệp hiện hữu không gây ô nhiễm môi trường có qui mô khoảng 5,47ha, nằm xen cài trong khu dân cư được tạm giữ lại.  Trong giai đoạn phát triển tiếp theo, các khu đất này được định hướng chuyển đổi chức năng thành đất hỗn hợp.

Đất an ninh quốc phòng - phục vụ sân bay: Các khu đất an ninh quốc phòng - phục vụ sân bay tiếp tục đầu tư xây dựng công trình dịch vụ - văn phòng - kho bãi phục vụ sân bay và các mục đích an ninh quốc phòng khác.

Quy hoạch hệ thống giao thông

Lộ giới các tuyến đường chính

STT Tên Lộ giới (m) Lề (m) Lòng (m) Lề (m)
1 Đường TRƯỜNG SƠN 60 6 48 6
2 Đường TRẦN QUỐC HOÀN 50 6 38 6
3 Đường HOÀNG VĂN THỤ 32 4 22 4
4 Đường HOÀNG VĂN THỤ 30 6 18 6
5 Đường LÊ VĂN SỸ 30 6 18 6
6 Đường PHAN ĐÌNH GIÓT 30 6 18 6
7 Đường BÙI THỊ XUÂN 30 4 22 4
8 Đường BẠCH ĐẰNG 1 20 4.75 10.5 4.75
9 Đường BẠCH ĐẰNG 2 20 4.75 10.5 4.75
10 Đường HỒNG HÀ 20 4.75 10.5 4.75
11 Đường PHỔ QUANG 20 4.75 10.5 4.75
12 Đường PHẠM VĂN HAI 20 4.75 10.5 4.75
13 Đường NGUYỄN TRỌNG TUYỂN 16 4 8 4
14 Đường LAM SƠN 16 4 8 4
15 Đường CỬU LONG 16 4 8 4
16 Đường YÊN THẾ 16 4 8 4
17 Đường HÁT GIANG 16 4 8 4
18 Đường vào KDC A75 16 4 8 4
19 Đường THÍCH MINH NGUYỆT 16 4 8 4
12 3 6 3
20 Đường TÂN SƠN HÒA 14 3.5 7 3.5
21 Đường KÊNH NHẬT BẢN 14 2 10 2
22 Đường PHẠM CỰ LƯỢNG 12 3 6 3
23 Đường HUỲNH LAN KHANH
( Hẻm 28 Phan Đình Giót và hẻm 64 Phổ Quang cũ)
12 2.5 7 2.5
24 Đường TRÀ KHÚC 12 3 6 3
25 Đường SÔNG ĐÀ 12 3 6 3
26 Đường SÔNG ĐÁY 12 3 6 3
27 Đường SÔNG NHUỆ 12 3 6 3
28 Đường TẢN VIÊN 12 3 6 3
29 Đường ĐỒNG NAI 12 3 6 3
30 Đường TIỀN GIANG 12 3 6 3
31 Đường SÔNG THƯƠNG  12 3 6 3
32 Đường SÔNG THAO 12 3 6 3
33 Đường ĐỐNG ĐA 12 3 6 3
34 Đường NGÔ THỊ THU MINH
(Hẻm 122 Phạm Văn Hai)
12 3 6 3
35

Đường dự phóng

15-20      

Theo tuoitre online
Nguồn: batdongsan.com.vn
zalo